NHẬT BẢN
BỆNH VIỆN TRUNG TÂM CỦA TRUNG TÂM Y TẾ QUỐC GIA VÀ SỨC KHỎE TOÀN CẦU
Gói khám cơ bản |
Hạng mục khám |
1 ngày |
2 ngày |
3 ngày |
|
Upper GI series |
Nội soi dạ dày hoặc barium dạ dày |
l |
l |
l |
|
Lowe GI series |
Nội soi trực tràng hoặc barium trực tràng |
__ |
l |
l |
|
Đo các chỉ số vật lí |
Chiều cao, cân nặng, chỉ số cơ thể & % mỡ |
l |
l |
l |
|
Tham vấn tổng quát |
Ghi lại hồ sợ bệnh án, thính chẩn, đo nhịp đập của tim phổi |
l |
l |
l |
|
Kiểm tra chức năng sinh lý |
Đo huyết áp, đo điện tim, đo thính lực, đo thị lực, đo nhãn áp |
l |
l |
l |
|
Hoạt động của máu |
Chung |
Số lượng tế bào máu trắng (số bạch cầu), số tế bào hồng cầu Hemoglobin, Hematocrit, số lượng tiểu cầu , số lượng hồng cầu |
l |
l |
l |
Chức năng gan |
Tổng protein, Albumin, Tổng bilirubin, AST, ALT, yGTP, ALP |
l |
l |
l |
|
Chức năng thận |
Urea nittogen, creatinin, electrolyte (Na, K, Cl, Ca, P, Mg) |
l |
l |
l |
|
Chuyển hóa lipid |
Total cholesterol, HDL cholesterol, LDL cholesterol, triglyceride |
l |
l |
l |
|
Chức năng tụy |
Amylase |
l |
l |
l |
|
Elastase 1 |
__ |
l |
l |
||
Chuyển hóa glycol |
Đường huyết glocose glyco (HbA1c) |
l |
l |
l |
|
Thử nghiệm dung nạp glucose 75g (hoặc đường huyết lúc đói + đường huyết 2 giờ sau bữa ăn) |
__ |
l Upon request only |
l |
||
Gout |
Uric Acid |
l |
l |
l |
|
Xét nghiệm huyết thanh học |
Hs-CRP, phản ứng bệnh giang mai, xét nghiệm siêu vi viêm gan (HBs kháng nguyên, kháng thể) |
l |
l |
l |
|
Tuyến giáp |
TSH, FT4 |
l |
l |
l |
|
|
|||||
|
Thấp khớp |
RE |
l |
l |
l |
Nhiễm trùng |
Nhiễm HIV kháng thể (Thay đổi sang lựa chọn sàng lọc ngày) |
__ |
l |
l |
|
Đánh dấu khối u |
PSA (nam), CEA, CA125 (nữ) |
l |
l |
l |
|
Phân tích nước tiểu |
Mật độ tương đối, microalbumin niệu, đường, PH, protein, máu ẩn, cặn |
l |
l |
l |
|
Phân tích phân |
Phân tích máu ẩn trong phân (lấy 2 mẫu 2 ngày riêng biệt) |
l |
l |
l |
|
X-ray |
Chụp X quang trực tiếp của ngực (2 hướng) |
l |
l |
l |
|
Kiểm tra CT ngực |
__ |
l |
l |
||
Siêu âm bụng |
Gan, túi mật, tụy, thận, lá lách |
l |
l |
l |
|
Phụ khoa (cho nữ) |
Khám vùng chậu, khám đặc điểm, siêu âm qua âm đạo |
l |
l (Nữ) |
l (Nữ) |
|
Khám vú (cho nữ) |
Khám X quang vú (chụp X quang), siêu âm vú |
__ |
l (Nữ) |
l (Nữ) |
|
FDG – PET/CT |
|
__ |
__ |
l |
Các hạng mục khám được lựa chọn thêm
Lựa chọn |
Những hạng mục khám trong các xét nghiệm |
Giá (đã bao gồm tax) |
Inbody (thành phần cơ bản) |
Phân tích thành phần cấu tạo cơ thể bằng máy Inbody |
2,750 |
Tư vấn dinh dưỡng + Inbody |
Hướng dẫn chế độ dinh dưỡng dựa trên phân tích thành phần cơ thể, xét nghiệm máu và tiểu sử bệnh án |
8,250 |
Chuyển hóa Glucol |
Thử nghiệm dung nạp glucose 75g, kháng thể anti-GAD, 1.5AG Siêu âm động mạch cảnh |
82,500 |
Tuyến giáp |
Thyroid checkup, Thyroglobulin, Anti-Thyroglobulin (Tg) antibody, Anti-TPO antibody, TRAb, freeT3 |
55,000 |
Xơ cứng động mạch |
PWV/ ABI |
5,500 |
Đo diện tích mỡ nội tạng (CT bụng) |
CT bụng |
41,250 Sẽ được discount 6,875 yên nếu thực hiện kiểm tra diện tích mỡ nội tạng cùng ngày |
Nội soi nửa trên với thuốc tê |
|
5,500 |
Não |
MRI/MRA não, MRA cổ tử cung, siêu âm động mạch cảnh |
118,250 |
Tim |
Siêu âm tim, Siêu âm động mạch cảnh, PWV, BNP |
82,500 |
Phổi |
CT ngực
|
41,250 Sẽ được discount 6,875 yên nếu thực hiện kiểm tra diện tích mỡ nội tạng cùng ngày |
Tế bào đờm |
10,450 |
|
Tụy |
MRCP, Lipase, Span-1, CA19-9, DUPAN-2 |
82,500 |
Gan |
Kiểm tra độ cứng gan, PT (thời gian prothrombin), IgG, IgA, IgM, M2BPGi, đồng, kẽm Ferritin, axit hyaluronic, colagen type 4, ANA Mitochondria M2 kháng thể, mức insulin huyết thanh |
35,750 |
Đại tràng |
Soi ruột già |
63,250 |
|
CT ruột già |
96,250 |
Kiểm tra xương |
Xét nghiệm lượng khoáng xương |
10,450 |
Đánh dấu sự chuyển hóa xương |
Xét nghiệm máu (BAP (bone – type alkaline phosohtase), NTX (cross-linked N-telepeptide of type l collagen) Xét nghiệm nước tiểu (DPD (deoxypyridinoline) |
14,300 |
FDG-PET/CT |
|
275,000 |
Khám vú |
Breast X-ray examination, mammary ultrasonography |
26,150 |
Xét nghiệm tế bào niêm mạc tử cung |
--- |
19,525 |
Chuyển hóa lipid |
Oxidized LDL cholesterol, small dense LDL, cấu trúc acid béo |
27,500 |
Đánh dấu khối u |
Xét nghiệm máu (CA-19-9, AFP, CYFRA, ProGRP) |
23,375 |
HIV |
Xét nghiệm máu (kháng thể) |
5,500 |
Helicobacter pylori |
Xét nghiệm máu (kháng thể) |
8,250 |
Xét nghiệm dị ứng |
Chỉ định kháng thể igE được phát hiện bởi hệ thống MAST (thử nghiệm đồng thời nhiều kháng nguyên) |
38,500 |
Chăm sóc sức khỏe răng miệng (chỉ áp dụng khám qua đêm) |
|
13,750 |
- Đây là giá niêm yết, dù trong gói bạn bỏ hạng mục nào thì cũng không thể hoàn tiền.
- Trong trường hợp kiểm tra y tế trong 2 ngày, bạn khổng thể chọn barium dạ dày và barium ruột già cùng một lúc.
- Phí phải được thanh toán trước khi sang Nhật, đồng thời các hạng mục khám thêm phải được lựa chọn trước.
- Về phí sinh thiết nội soi: Nếu bạn chọn nội soi, chúng tôi sẽ làm sinh thiết khi cần thiết (trong trường hợp đó, phí sinh thiết sẽ được cộng thêm cho từng cơ quan).
CHI PHÍ |
|
HẠNG MỤC |
GIÁ |
Gói khám tiêu chuẩn 1 ngày |
Nam: 156,750 yên |
Nữ: 176,000 yên |
|
Gói khám tiêu chuẩn 2 ngày (bao gồm phòng lưu trú và bữa ăn) |
Nam: 495,000 yên |
Nữ: 550,000 yên |
|
Gói khám tiêu chuẩn 3 ngày (bao gồm phòng lưu trú và bữa ăn) |
Nam: 880,000 yên |
Nữ: 935,000 yên |
Chi phí chưa bao gồm trong gói khám:
- Phí phiên dịch hỗ trợ tại bệnh viện: ~60,000 yên (2 ngày) – tùy vào từng phiên dịch.
Bệnh nhân sẽ có mặt 1 ngày trước ngày khám chính thức (Khoảng 1 tiếng) để tiến hành điềm form hồ sơ, liệt kê tiểu sử bệnh án, và các thông tin cá nhân và nhận hướng dẫn từ bệnh viện để chuẩn bị cho ngày khám chính thức (khoảng 5 tiếng).
- Phí sao chép đĩa CD kết quả chụp chiếu: ~7,000 yên/ đĩa.
- Phí đưa đón sân bay: ~20,000 yên – 40,000 yên (tùy địa điểm khách sạn).
- Phí phiên dịch hỗ trợ nhu cầu cá nhân: ~20,000 yên (khoảng 4 tiếng).
Phiên dịch sẽ hỗ trợ đưa đón và đưa bệnh nhân từ khách sạn đến bệnh viện và ngược lại. Hỗ trợ tham quan, ăn uống, mua sắm ngoài giờ khám bệnh.